Hướng dẫn vận hành và bảo trì Bơm màng trong xử lý bùn, nước thải
Bơm màng GODO – biện pháp bơm bùn, bơm nước thải hiệu quả trong xử trí công nghiệp và môi trường
Bơm bùn và bơm nước thải là các nhiệm vụ phức tạp, đòi hỏi vật dụng bơm sở hữu chức năng đặc biệt vận hành ổn định trong môi trường đa dạng tạp chất, chất rắn và hóa chất ăn mòn. Trong số những dòng máy bơm phổ biến bây giờ, Bơm GODO vượt trội như một biện pháp cởi mở, dẻo dai và tiết kiệm chi phí, đặc trưng thích hợp trong các nhà xưởng xử trí nước thải, xí nghiệp thực phẩm, dệt nhuộm, cung ứng giấy, hóa chất...
Bài viết này sẽ giới thiệu tổng quan vận dụng của Bơm màng GODO trong lĩnh vực bơm bùn và nước thải, phân tích các lợi thế, cấu tạo và những dòng sản phẩm nổi bật.
2. Đặc điểm chất lỏng: Bùn và nước thải công nghiệp
a. Bùn thải
sở hữu độ nhớt cao, cất phổ biến chất rắn lửng lơ.
có thể chứa cặn sỏi, đất, rác hữu cơ hoặc hóa chất.
Thường là hổ lốn không đồng nhất, khó bơm.
b. Nước thải
Bao gồm nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất công nghiệp, nước thải với hóa chất.
đa dạng chất bẩn, ăn mòn, dễ gây kẹt máy bơm thường nhật.
sở hữu thể mang tính axit, kiềm hoặc chứa dầu mỡ.
Yêu cầu: buộc phải máy bơm có khả năng tự mồi phải chăng, không kẹt, hoạt động liên tiếp, chịu hóa chất, chống mài mòn và vận hành được trong điều kiện khô ráo.
2. Tổng quan các loại bơm chuyên dụng cho bùn – nước thải
Loại bơm Nguyên lý hoạt động áp dụng nhiều
Bơm ly tâm Tạo lực ly tâm trong khoảng cánh quạt Bơm nước sạch, nước thải ít cặn
Bơm trục vít Bánh vít quay cuốn chất lỏng Bơm bùn đặc, dầu, hóa chất
Bơm piston Pittong tạo sức ép đẩy nước Bơm áp suất cao, ít tạp chất
Bơm chìm Đặt trong nước, dùng điện Bơm nước thải tầng hầm, bể đựng
Bơm màng khí nén Màng rung đẩy chất lỏng bằng khí Bơm bùn, nước thải hóa chất, nhớt đặc, nước thải rắn
ba. Ưu điểm vượt trội của Bơm GODO
a. không phải mồi – tự hút rẻ
Bơm GODO với tác dụng tự hút chất lỏng ở độ sâu tới 5–6 mét, trong khi bơm ly tâm thường nên mồi ban sơ. Điều này siêu tiện lợi trong các Công trình xử lý nước thải không sở hữu mực nước ổn định.
b. Chịu hạt rắn – ko kẹt
Nhờ cấu tạo van bi cho phép chất rắn ≤ 8mm đến qua, GODO hoạt động thấp mang nước thải có cặn, bùn sỏi, tạp chất – điều mà bơm ly tâm và piston thường ko xử lý được.
c. không bắt buộc điện – an toàn
Chạy bằng khí nén phải ko mang động cơ điện, phù hợp các khu vực ẩm thấp, dễ cháy nổ như bể cất, hầm, nhà xưởng hóa chất.
d. Chống ăn mòn cao
Bơm GODO với các nguyên liệu thân: nhựa PP, PVDF, inox 316, gang, nhôm, và màng bơm Teflon, Viton, Santoprene – thích ứng rẻ với axit, kiềm, hóa chất độc.
e. Bền và dễ bảo trì
không có cánh quạt như bơm ly tâm (giảm mài mòn).
không với trục vít phức tạp như bơm trục vít.
Dễ toá lắp, thay màng bơm khi nên.
4. Lịch bảo trì định kỳ
Mục kiểm tra Tần suất đề nghị Nội dung bảo trì
rà soát áp suất khí Hàng ngày Giữ mức 4 – 6 bar để hạn chế mòn màng quá nhanh
rà soát đầu hút Hàng tuần làm sạch đầu hút, giảm thiểu rác lớn gây nghẽn
Vệ sinh bộ lọc khí hai tuần/lần tháo lọc khí ra vệ sinh, tra dầu mới nếu bắt buộc
kiểm tra màng bơm 1–3 tháng/lần nếu thấy giảm lưu lượng → kiểm tra/vệ sinh/thay
Thay màng, van bi 6–12 tháng Thay mới nếu thấy mòn, rách, biến dạng
rà soát ron, gioăng sáu tháng/lần Thay ron ví như rò rỉ xảy ra
năm. cách xử trí một số sự cố thường gặp
a. Bơm ko hoạt động khi cấp khí
Nguyên nhân:
Van khí bị kẹt do bụi hoặc nước.
áp lực khí quá phải chăng.
Giải pháp:
toá van khí ra vệ sinh.
rà soát con đường khí, nâng cao áp suất khí nếu như cần.
b. Bơm chạy nhưng không hút được
Nguyên nhân:
có ko khí trong đầu hút.
Van bi bị nghẹt hoặc lắp sai hướng.
Giải pháp:
Mồi lại bơm.
Mở ra rà soát van bi, vệ sinh sạch.
c. Bơm có tiếng lạch cạch mạnh
Nguyên nhân:
Van bi kẹt hoặc bị hở.
Màng bơm bị rách.
Giải pháp:
kiểm tra và thay mới van bi hoặc màng.
d. Bơm bị rò rỉ nước/bùn
Nguyên nhân:
Ron, gioăng bị chai mòn.
Bu-lông ko siết chặt.
Giải pháp:
Thay ron, siết lại phần đông các bu-lông đều tay.
2. mục tiêu tuyển lựa Bơm get more info màng khí nén GODO trong xử lý bùn, nước thải
Để sắm đúng loại máy, cần xét đến:
tiêu chí thể hiện
Lưu lượng xử trí bao lăm lít/giờ hoặc m³/giờ nên bơm
Áp suất đẩy Độ cao, độ xa bắt buộc bơm chất lỏng đi
Độ nhớt của chất lỏng Bùn loãng, bùn đặc, với lẫn cặn lớn hay không
thuộc tính hóa học mang ăn mòn, pH thấp/cao, mang lẫn hóa chất hay không
Tần suất hoạt động liên tục 24/7 hay chỉ chạy theo chu kỳ
dung tích lắp đặt có đủ chỗ cho bơm cỡ lớn không, điều kiện môi trường ra sao
3. Phân loại máy Bơm màng khí nén theo kích thước – lưu lượng
Model rộng rãi Cỡ kết nối Lưu lượng tối đa thích hợp với
QBY3-15 DN15 (1/2”) ~15 L/phút thể nghiệm, áp dụng nhỏ
QBY3-25 DN25 (1”) ~70 L/phút Bùn loãng, xử lý nước thải sinh hoạt
QBY3-40 DN40 (1.5”) ~160 L/phút Bùn công nghiệp, cặn lửng lơ
QBY3-50 DN50 (2”) ~300 L/phút Bùn thải từ sản xuất hóa chất, xi mạ
QBY3-65 DN65 (2.5”) ~450 L/phút Nước thải phổ biến cặn, độ nhớt nhàng nhàng
QBY3-80 DN80 (3”) ~650 L/phút Hệ thống xử lý nước thải lớn, bùn đặc
QBY3-100 DN100 (4”) ~850–1000 L/phút Trạm xử lý nước thải hội tụ, công suất to
Lưu ý: cần chọn bơm có năng suất cao hơn 10–20% so sở hữu nhu cầu thực tại để bảo đảm dư vận chuyển.
bốn. Bơm màng khí nén GODO – biện pháp vững bền cho môi trường và mức giá
✅ Tự hút bùn phải chăng ko phải mồi
không phải thêm van mồi hay bơm phụ trợ. Máy Bơm màng khí nén sở hữu thể tự hút bùn tại độ sâu 3–5m – ít chi phí giá tiền đầu tư thiết bị phụ.
✅ Chạy khô không sợ cháy bơm
Khác có bơm ly tâm, Bơm GODO sở hữu thể chạy khô mà ko hỏng, rất phù hợp khi xử lý nước thải đầu vào không ổn định.
✅ Dễ bảo trì, tiết kiệm mùa
Kết cấu đơn giản, dễ dỡ lắp. Thay màng bơm chỉ mất 10–15 phút, ko nhu yếu bị chuyên dụng.
✅ linh hoạt sở hữu phổ biến loại nước thải
Dù là bùn đặc, nước thải với axit, hóa chất, chất rắn lửng lơ – Bơm màng GODO đều sở hữu cấu hình phù hợp (với vật liệu như PVDF, Teflon, Viton…).
5. phân tích thí dụ thực tiễn – tiết kiệm tầm giá khi dùng bơm GODO
một trang trại xử trí nước thải năng suất 100 m³/ngày tiêu dùng hai bơm ly tâm (công suất 5.5 kW) vận hành liên tiếp 20 giờ/ngày. khi thay thế bằng Bơm màng khí nén GODO QBY3-65 (dùng khí nén), kết quả sau 6 tháng:
Hạng mục Trước (bơm ly tâm) Sau (Bơm màng khí nén)
Tiêu thụ năng lượng ~220 kWh/ngày ~0 (chuyển sang khí nén từ hệ thống chung)
giá bán điện (6 tháng) ~24 triệu VNĐ ~6 triệu VNĐ (khí nén + vận hành)
giá thành bảo trì 2 lần thay cánh bơm, 10 triệu Thay màng 1 lần, ~2 triệu
thời gian giới hạn hệ thống 4 ngày 1 ngày
Tổng giá bán sau 6 tháng ~34 triệu VNĐ ~8 triệu VNĐ
➡ tiết kiệm hơn 75% tổng tầm giá chỉ trong sáu tháng vận hành.